- Đăng nhập
- Mở gian hàng
- Liên hệ
Shell Tellus S2 M46 - 209 lít
- Mã hàng: Shell Tellus S2 M46Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Video giới thiệu
- Tải tài liệu
Dầu nhớt thủy lực Shell Tellus S2 M46 còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao, Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M46 chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch), giảm gây nghẹt lọc, tăng tuổi thọ bộ lọc cũng như sử dụng hệ thống lọc tinh hơn để bảo vệ tốt thiết bị.
Tellus S2 M46 giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt thừa, truyền năng lượng thủy lực có hiệu quả và giảm thiểu ảnh hưởng ô-xi hóa do tạo bọt trong dầu, là nguyên nhân làm rút ngắn thời gian sử dụng dầu.
Ưu điểm và ứng dụng dầu thủy lực Shell Tellus S2 M46
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng ( tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST )
- Tính năng chống mài mòn ưu việt ( gồm thử nghiệm denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao)
- Duy trì hiệu suất hệ thống ( đạt cấp chất lượng ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại dây chuyền chiết dầu ở nhà máy Shell. Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524 )
- Ứng dụng hệ thống thủy lực công nghiệp
- Ứng dụng trong hệ truyền động thủy lực di động
- Ứng dụng trong hệ thống thủy lực hàng hải..
Tiêu chuẩn kỹ thuật của dầu thủy lực Shell tellus S2 mx 46
- Hãng sản xuất denison về thủy lực (HF-0, HF- 1, HF-2)
- Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)
- Eaton Vickers M-2950 S
- Eaton Vickers I-286 S
- Được liệt kê bởi Bosch Rexroth Ref 17421-001 and RD 220-1/04.03
- ISO 11158 (HM)
- Afnor NF-E 48-603
- ASTM (tiêu chuẩn hoa kỳ về thí nghiệm) 6158-05 (HM)
- DIN 51524 Phần 2 Loại HLP
- Tiêu chuẩn Thụy điển SS 15 54 34 AM
- GB 111181-1-94 (HM Các chất lỏng)
Thông số kỹ thuật dầu thủy lực shell tellus S2 m46 tại đây
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M46 |
46
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
46
6,7
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
98
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,879
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
218
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
- 30
|